3 cách chọn sim số đẹp đầy đủ ý nghĩa phong thủy
Số điện thoại là một trong những phương thức liên hệ thông dụng nhất hiện nay. Một chiếc sim số đẹp vừa có thể tạo ấn tượng với đối tác, khách hàng. Lại vừa thể hiện được cá tính, đẳng cấp và phong thái của chủ sở hữu. Bài viết này, Sim Mai Vàng rất hân hạnh mang đến cho quý bạn đọc bài viết chia sẻ những cách chọn sim số đẹp như ý đầy đủ và chi tiết nhất.
Mỗi chiếc thẻ sim đều có những nét đẹp, độc đáo khác nhau. Để sở hữu cho mình những chiếc sim như ý, bạn có thể tham khảo một trong những cách chọn sim như sau:
- Để khẳng định bản thân, khẳng định thương hiệu, tạo thiện cảm sang trọng, đẳng cấp. Người dùng có thể chọn các dòng sim Vip có đuôi tam hoa, tứ quý.
- Phục vụ công việc kinh doanh, buôn bán. Người dùng có thể 1 trong các dòng sim như: Chọn sim theo ngày/tháng/năm sinh, theo ngày/tháng/năm kỷ niệm, theo biển số xe các tỉnh. Hoặc cũng có thể chọn các dòng sim lộc phát đi chung với năm sinh, sim lộc phát kèm biển số xe của tỉnh.
- Chọn sim để gắn kết tình cảm. Với ý nghĩa này, việc chọn sim khá đơn giản. Những chiếc sim chỉ cần có chung 1 bộ số đôi, số tình nhân, sim có chung năm sinh của vợ chồng hoặc người yêu, sim gia đình có chứa 5 hoăc 6 số giống nhau.
Hiện nay, sim số đẹp tại Sim Mai Vàng có đầy đủ, đa dạng các mẫu sim số đẹp cho bạn lựa chọn như sau:
Các Kiểu Sim Số Thường Gặp |
Cấu trúc sim |
Số gánh đơn |
Sim có ba số cuối tạo thành dạng: ABA hoặc ABBA. VD: 787, 7997 |
Số gánh kép bằng |
Sim có 5 số cuối có dạng: AB-C-AB VD: 68.2.68 |
Số gánh kép tiến |
Sim có 5 số cuối dạng AB-C-BA. VD: 86.2.68 |
Số gánh kép lùi |
Sim có dãy số ngược lại với số gánh kép tiến. VD: 97.3.79 |
Số gánh tam |
Là dòng sim có sự lặp lại 3 lần 1 con số ở giữa dãy số sim VD: 0767399989 |
Số kép lặp tiến |
VD: 08xx.11.22.33, 09xx.55.66.77,... |
Số kép lặp lùi |
VD: 09xx.55.33.11, 08xx.88.66.44,... |
Thần tài bé |
39 “Thần tài bé”: Theo phong thủy: Số 3: Mang nghĩa là TÀI Số 9: Có nghĩa là Cửu - Tượng trưng cho quyền lực và may mắn, trường tồn vĩnh cửu VD: 083*3939,...... |
Thần tài lớn |
79 “Thần tài lớn”: Theo phong thủy: Số 7: Thịnh vượng, phú quý, tài lộc Số 9: Cửu - Tượng trưng cho quyền lực và may mắn, trường tồn vĩnh cửu. Sự kết hợp của 2 số 79 mang ý nghĩa: Sự thịnh vượng, phú quý và tài lộc dồi dào. Sim Thần tài như một vật phẩm phong thủy hộ mệnh cho chủ sở hữu làm ăn thuận lợi, tài lộc phát triển. VD: 039*7979 |
Sim Lộc Phát |
Sim Lộc phát (phát lộc) 68, 86 là cách đọc lệch của người Việt theo các con số được phát âm theo Hán Việt: 6 = lộc (lục), 8 = phát (bát). Sở hữu sim chứa cặp số này sẽ giúp chủ sở hữu may mắn trong cả đường công danh và tài lộc. Một số đuôi sim lộc phát được săn đón như: · 8386: Phát tài – Phát lộc. · 6886: Lộc phát – Phát lộc. · 8668: Phát lộc – Lộc phát. · 1368: Sinh tài – Lộc phát. |
Sim ông địa nhỏ |
Đuôi số 38 “Ông địa nhỏ” – Người làm ăn kinh doanh nhỏ thường sử dụng các loại sim có đuôi số “38” để đón tài lộc. |
Sim ông địa lớn |
Đuôi số 78 “Ông địa lớn”– Dòng sim được những người làm ăn kinh doanh lớn ưa chuộng. |
Sim số Tiến |
Sim số tiến là dòng sim có dãy số sắp xếp theo thứ tự có giá trị tăng. Trên thị trường hiện nay, các dòng sim “Số tiến” có giá trị và được ưa chuộng, quý khách có thể tham khảo như: Sim sảnh tiến, là sim có bước tiến 1.VD: sim 012, sim 123,…, sim 789. · Sảnh 3: sim có đuôi số 789. · Sảnh 4: sim có đuôi số 6789. · Sảnh 5: sim có đuôi số 56789. |
Sim số đảo |
Sim số đảo là dòng sim có cấu trúc 4 số cuối cùng dạng: ABBA. VD: Vina: 0911256886 Viettel: 0989453773 Mobi: 0909549669. |
Sim Tam Hoa |
Sim Tam Hoa là một dòng sim số đẹp có 3 số cuối giống nhau, đứng cạnh nhau ở cuối dãy số. Sim Tam Hoa được ký hiệu: 0*aaa. Trong đó nó có đầy đủ các dạng từ đuôi từ 000 -> 999. Sim Tam Hoa được chia làm 2 loại đó là: Sim tam hoa đơn: có cấu trúc số đuôi dạng AAA. VD: 111,222, 333, 444, 555, 666, 777.. Sim tam hoa kép: có cấu trúc đuôi số dạng AAA.BBB. VD: 333888, 666999 hay 777999 |
Sim Tứ Quý |
Sim Tứ Quý: Là dòng sim có 4 số đuôi dạng AAA VD: 0988259999, 0913889999
|
Sim ngũ quý |
Sim ngũ quý là dòng sim mà dãy số có cấu tạo đặc biệt gồm: 5 chữ số giống nhau liên tiếp ở trong sim. Trải từ ngũ quý 0 đến tứ 9. VD: Sim ngũ quý 1: 03935.11111 Sim ngũ quý 9: 08570.99999 |
Sim lục quý |
Sim lục quý là dòng sim có dãy số lập lại 6 con số giống nhau, như: 111111, 222222, 333333, 444444, 555555, 666666, 777777, 888888, 999999… VD: 0856777777 |
Hướng dẫn các cách chọn sim số đẹp Viettel hợp phong thủy
Cách chọn sim số đẹp Vinaphone hợp mệnh
Hướng dẫn cách chọn sim số đẹp Mobifone đơn giản
Tổng hợp các cách chọn sim số đẹp Vietnamobile
Cách chọn sim số đẹp theo phong thủy
Sim số được chủ sở hữu xem là 1 vật phẩm phong thủy mang đến tài lộc, may mắn.
Sim phong thủy là những dòng sim có chứa dãy số được sắp xếp theo thứ tự có ý nghĩa. Các con số này tương hỗ với cung và mệnh của chủ sở hữu. Từ đó, vượng khí, hỗ trợ con đường công danh, tài lộc của gia chủ ngày một thăng hoa, thuận buồm xuôi gió. Nếu bạn chưa biết cách chọn sim số đẹp theo phong thủy thì hãy tham khảo 1 trong những phương pháp sau:
Các cách chọn sim số đẹp Gmobile giá rẻ không nên bỏ qua
Cách chọn sim số đẹp Itelecom giá rẻ bạn nên biết
Cách chọn sim làm ăn hợp tuổi phát tài phát lộc nhanh
Cách chọn sim tam hoa hợp mệnh để hút tài lộc
Chọn sim số đẹp phong thủy theo thuyết ngũ hành
Ngũ hành là yếu tố quan trọng đóng vai trò quyết định thẻ sim có khả năng vượng khí mang lại may mắn, hanh thông hay mang đến tai họa, xui xẻo cho chủ sở hữu. Chính vì lẽ đó, trước khi mua sim, bạn cần nắm được nguyên lý và công thức tính để giúp việc chọn sim trở nên chính xác hơn.
Theo thuyết ngũ hành, vạn vật trên trái đất sinh ra đều bị ảnh hưởng và chịu sự chi phối của 5 yếu tố Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Và các dãy số sim điện thoại cũng không ngoại lệ. Ngũ hành của dãy số chính là ngũ hành chủ đạo chiếm tỷ lệ lớn nhất trong dãy số, thông thường từ 40% trở lên.
Lục Thập Hoa Giáp là phương pháp cho kết quả khá chính xác khi áp dụng tính cung mệnh của sim.
Để có thể tính chính xác mệnh của từng sim số, các chuyên gia phong thủy số học chọn phương pháp “ Lục Thập Hoa Giáp”. Điểm khác biệt lớn nhất của phương pháp này là tất cả các con số (bao gồm cả số 0) đều có vai trò như nhau trong quá trình xác định ngũ hành của dãy sim số.
Hướng dẫn cách chọn sim Lộc Phát “chuẩn” nhất nên biết
3 cách chọn sim Thần Tài giúp mang lộc đầy nhà ít ai biết
Cách chọn sim hợp tuổi của mình mang đến may mắn
Công thức tính sim đại cát cực chuẩn, chính xác nhất
Cách tính ngũ hành của dãy số sim số được thực hiện theo 3 bước như sau:
- Bước 1: Trước tiên, bạn thực hiện ghép các con số trong dãy số sim theo thứ tự từ trái qua phải. Vd: 0935285382 có các cặp 09 - 35 - 28 - 53 - 82
- Bước 2: Xem xét và xác định thiên can, địa chi tương ứng với từng cặp số. Lưu ý rằng: Nếu cặp số lớn hơn 60 thì lấy số đó trừ (-) 60.
- Bước 3: Xác định ngũ hành cho từng cặp số căn cứ vào bảng 1.
Ví dụ: Nhâm Thân ứng với Kiếm Phong Kim tức ngũ hành Kim nên số 09 thuộc Kim.
Ý nghĩa các con số từ 0 đến 9 mới nhất
Ý nghĩa các số đuôi sim số đẹp để lựa chọn cho thuê bao
Ý nghĩa đuôi sim 1102 - cách chọn đuôi số 1102 độc lạ
Ý nghĩa đuôi sim 1468 khiến nhiều người bất ngờ
- Bước 4: Xác định ngũ hành của dãy số sim số theo ngũ hành chủ. Nếu 5 cặp số tương ứng với 5 ngũ hành thì ngũ hành của sim số được xác định theo ngũ hành của cặp số cuối cùng. Để xác định ngũ hành theo thiên can địa chi, bạn có thể tham khảo bảng sau:
Bảng: Bảng ngũ hành can chi
Can Chi |
Ngũ hành |
Giải nghĩa |
Can Chi |
Ngũ hành |
Giải nghĩa |
Canh Ngọ |
Thổ |
Lộ Bàng Thổ |
Canh Tý |
Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Tân Mùi |
Thổ |
Lộ Bàng Thổ |
Tân Sửu |
Thổ |
Bích Thượng Thổ |
Nhâm Thân |
Kim |
Kiếm Phong Kim |
Nhâm Dần |
Kim |
Kim Bạch Kim |
Quý Dậu |
Kim |
Kiếm Phong Kim |
Quý Mão |
Kim |
Kim Bạch Kim |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Sơn Đầu Hỏa |
Giáp Thìn |
Hỏa |
Phú Đăng Hỏa |
Ất Hợi |
Hỏa |
Sơn Đầu Hỏa |
Ất Tỵ |
Hỏa |
Phú Đăng Hỏa |
Bính Tý |
Thủy |
Giản Hạ Thủy |
Bính Ngọ |
Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Đinh Sửu |
Thủy |
Giản Hạ Thủy |
Đinh Mùi |
Thủy |
Thiên Hà Thủy |
Mậu Dần |
Thổ |
Thành Đầu Thổ |
Mậu Thân |
Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Kỷ Mão |
Thổ |
Thành Đầu Thổ |
Kỷ Dậu |
Thổ |
Đại Trạch Thổ |
Canh Thìn |
Kim |
Bạch Lạp Kim |
Canh Tuất |
Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Tân Tỵ |
Kim |
Bạch Lạp Kim |
Tân Hợi |
Kim |
Thoa Xuyến Kim |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Dương Liễu Mộc |
Nhâm Tý |
Mộc |
Tang Đố Mộc |
Quý Mùi |
Mộc |
Dương Liễu Mộc |
Quý Sửu |
Mộc |
Tang Đố Mộc |
Giáp Thân |
Thủy |
Tuyền Trung Thủy |
Giáp Dần |
Thủy |
Đại Khe Thủy |
Ất Dậu |
Thủy |
Tuyền Trung Thủy |
Ất Mão |
Thủy |
Đại Khe Thủy |
Bính Tuất |
Thổ |
Ốc Thượng Thổ |
Bính Thìn |
Thổ |
Sa Trung Thổ |
Đinh Hợi |
Thổ |
Ốc Thượng Thổ |
Đinh Tỵ |
Thổ |
Sa Trung Thổ |
Mậu Tý |
Hỏa |
Thích Lịch Hỏa |
Mậu Ngọ |
Hỏa |
Thiên Thượng Hỏa |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Thích Lịch Hỏa |
Kỷ Mùi |
Hỏa |
Thiên Thượng Hỏa |
Canh Dần |
Mộc |
Tùng Bách Mộc |
Canh Thân |
Mộc |
Thạch Lựu Mộc |
Tân Mão |
Mộc |
Tùng Bách Mộc |
Tân Dậu |
Mộc |
Thạch Lựu Mộc |
Nhâm Thìn |
Thủy |
Trường Lưu Thủy |
Nhâm Tuất |
Thủy |
Đại Hải Thủy |
Quý Tỵ |
Thủy |
Trường Lưu Thủy |
Quý Hợi |
Thủy |
Đại Hải Thủy |
Giáp Ngọ |
Kim |
Sa Trung Kim |
Giáp Tý |
Kim |
Hải Trung Kim |
Ất Mùi |
Kim |
Sa Trung Kim |
Ất Sửu |
Kim |
Hải Trung Kim |
Bính Thân |
Hỏa |
Sơn Hạ Hỏa |
Bính Dần |
Hỏa |
Lư Trung Hỏa |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Sơn Hạ Hỏa |
Đinh Mão |
Hỏa |
Lư Trung Hỏa |
Mậu Tuất |
Mộc |
Bình Địa Mộc |
Mậu Thìn |
Mộc |
Đại Lâm Mộc |
Kỷ Hợi |
Mộc |
Bình Địa Mộc |
Kỷ Tỵ |
Mộc |
Đại Lâm Mộc |
Vd: Bạn cần xác định ngũ hành của sim: 0989356879.
Dãy số của sim được chia thành các cặp số tương ứng Thiên can – Địa chi – Ngũ hành như sau:
09 |
89 |
35 |
68 |
79 |
Nhâm Thân |
Nhâm Tý |
Mậu Ngọ |
Tân Mùi |
Mậu Tý |
Kim |
Mộc |
Hỏa |
Thổ |
Hỏa |
Chúng ta thấy rằng, dãy số sim điện thoại trên xuất hiện 2 cặp cung Hỏa là 35 và 79,chiếm tỷ lệ 40% ngũ hành của cả dãy số. Vậy có thể kết luận rằng: ngũ hành của chiếc sim này là Hỏa.
Sim số gánh là gì? Giải mã sim số gánh chuẩn xác
Ý nghĩa sim số kép đôi, kép 3 thu hút người dùng
Ý nghĩa sim tứ quý từ 0 - 9 chuẩn xác nhất
Chọn sim số đẹp phong thủy theo thuyết Âm dương tương phối
Sự cân bằng về âm dương là cốt lõi trong thuyết phong thủy. Sự cân bằng đóng vai trò quan trọng trong việc giữ hòa khí, đem đến sự ổn định, hài hòa. Trong 1 dãy số của sim, ta thấy rằng:
Các số lẻ: 1, 3, 5, 7, 9 được gọi là số mang vận Dương, và các số chẵn: 2, 4, 8, 8, 10 được gọi là số mang vận Âm. Tùy theo cung mệnh của mỗi người mà ta lựa chọn sim âm dương tương phối như sau:
Chủ sở hữu mệnh KIM – Kim vượng dương thiếu âm. Sim âm dương tương phối sẽ là những sim mà dãy số chứa 70% số chẵn hành Âm, sẽ mang lại sự cân bằng cho cuộc sống và công việc.
- Vd: 098*888, 097*2222, 093*262626,...
Chủ sở hữu mệnh Mộc – Gỗ vượng âm thiếu dương. Sim âm dương tương phối sẽ là những sim mà dãy số chứa 60% là số lẻ.
- Vd: 090*5555, 091*4567, 098*797979,...
Ý nghĩa đuôi sim 3838 mang lại may mắn cho chủ thuê bao
Ý nghĩa đuôi sim 4953 gánh hạn đúng hay sai?
Bật mí ý nghĩa đuôi sim 5678 cực bất ngờ
Ý nghĩa đuôi sim 569 “Phúc - Lộc - Thọ” cực hot
Ý nghĩa đuôi sim 6789 đọc hay ý đẹp
Chủ sở hữu mệnh Thủy – Nước xuất phát từ lòng đất, vì thế nước mang hình thái ÂM. Sim âm dương tương phối sẽ là những sim mà dãy số chứa từ 40 % đến 60% là số lẻ.
- Vd: 093*777, 091*7979, 096*3333,...
Chủ sở hữu mệnh Hỏa – Lửa mang hình thái DƯƠNG. Sim âm dương tương phối sẽ là những sim mà dãy số chứa từ 40 % đến 60% là số chẵn.
- Vd: 096*6868, 093*4444, 097*282828,...
Chủ sở hữu mệnh Thổ – Đất mang hình thái ÂM. Sim âm dương tương phối sẽ là những sim mà dãy số chứa từ 40 % đến 60% là số lẻ.
- Vd: 096*5555, 091*779779, 093*333,...
Lưu ý: Với những sim số đẹp và đẳng cấp. Việc vận dụng phương pháp Âm Dương Tương Phối chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy vào những dãy số cụ thể, mà chúng ta sẽ áp dụng các phương pháp khác nhau để đánh giá khách quan về tính âm dương tương phối của từng sim.
Ý nghĩa đuôi sim 79 có thể bạn chưa biết
Bật mí ý nghĩa đuôi sim 9889 cực độc đáo
Ý nghĩa đuôi sim 1368 Tài - Lộc - Phát cực hot
Chọn sim số đẹp phong thủy theo phương pháp Nút sim đẹp
Nút sim đẹp được hiểu là cách tính tổng các chữ số của dãy số trên sim, để ra kết quả cuối cùng là số có 1 chữ số (Nút sim). Sau khi tính được nút sim, chúng ta sẽ vận dụng các quy luật như: thuyết ngũ hành, âm dương để kiểm tra độ đẹp xấu, hung, các của con số đó. Kết quả đánh giá Nút sim cũng chính là kết quả đánh dấu hung cát mà chiếc sim mang đến cho chủ sở hữu.
Để tính nút sim, chúng ta làm phép cộng cơ bản như sau:
Vd: sim điện thoại có dãy số: 0916 666 666. Chúng ta làm phép tính: 0 + 9 + 1 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 52. Kết luận: sim 0916 666 666 là 7 nút.
Ý nghĩa đuôi sim 9988 đặc biệt đến mức nào?
Ý nghĩa sim ngũ quý từ 0-9 có thể bạn chưa biết
Ý nghĩa sim ông địa 38 78 bạn có biết không?
Giải mã ý nghĩa số nút của sim:
- Số 0 - Tượng trưng cho tính âm và người phụ nữ. Những sim này rất thích hợp cho phái nữ. Đặc biệt là các sim Tam hoa: 000
- Số 1 - Sự khởi đầu và sóng đôi.
- Số 2 - Tượng trưng cho sự song hủy, sánh đôi và mãi mãi.
- Số 3 - Tượng trưng cho chữ “ Tài”.
- Số 4 - Phiên âm tiếng Hán, số 4 là Tứ đọc thành tử. Đây được cho là số nút không đẹp, không mang lại may mắn cho chủ sở hữu.
- Số 5 - Mang ý nghĩa cho sự sinh sôi, nảy nở. ý nghĩa sinh sôi, nảy nở.
- Số 6 - Nút mang đến tài lộc.
- Số 7 - Số 7 mang ý nghĩa của sự viên mãn, tròn đầy. Đây là một nút đẹp, được người dùng săn đón.
- Số 8 - Số phát tài, mang ý nghĩa của sự thăng hoa, thành công trên con đường tài lộc.
- Số 9 - Số 9 vừa mang ý nghĩa tài lộc vừa đại diện cho sự vững chãi, bền chắc.
Chọn sim số đẹp phong thủy - Sim Kinh dịch
Sim Kinh Dịch là phương pháp phân tích số điện thoại theo 64 quẻ dịch. Dựa vào kết quả phân tích để luận Hanh - Cát của một dãy số trên sim. Đây cũng chính là một phương pháp xem phong thủy sim số, giúp cho chủ sở hữu nắm bắt được sự tốt xấu của một chiếc sim mà mình đang sử dụng cho công việc. Để phân tích sim kinh dịch chuẩn, bạn có thể tham khảo các bước như sau:
- Bước 1: Trên dãy số sim, bạn lấy 5 số đầu để tính quẻ thượng – 5 số sau để tính quẻ hạ.
- Bước 2: Sau đó, tính tổng các con số, như vậy bạn sẽ có tổng của thượng quái và hạ quái tương ứng.
- Bước 3: Lấy tổng vừa cộng được chia cho 8, phép tính cho bạn 1 thương số và 1 số dư. Đối chiếu số dư đó với các con số từ 0 đến 8, ta có:
Số dư |
Quái |
Số dư |
Quái |
1 |
Càn |
5 |
Tốn |
2 |
Đoài |
6 |
Khảm |
3 |
Ly |
7 |
Cấn |
4 |
Chấn |
8 (0) |
Khôn |
- Bước 4: Sau khi xác định Thượng Quái và Hạ Quái, đối chiếu ghép hai quái lại với nhau theo bảng 64 quẻ kinh dịch. Bạn sẽ tìm được quẻ chủ của dãy số sim điện thoại đang sở hữu.
|
1.Càn |
2. Đoài |
3. Ly |
4.Chấn |
5.Tốn |
6.Khảm |
7.Cấn |
8(0).Khôn |
1.Càn |
Thuần Càn |
Trạch Thiên Quải |
Hỏa Thiên Đại Hữu |
Lôi Thiên Đại Tráng |
Phong Thiên Tiểu Súc |
Thủy Thiên Nhu |
Sơn Thiên Đại Súc |
Địa Thiên Thái |
2. Đoài |
Thiên Trạch Lý |
Thuần Đoài |
Hỏa Trạch Khuê |
Lôi Trạch Quy Muội |
Phong Trạch Trung Phu |
Thủy Trạch Tiết |
Sơn Trạch Tổn |
Địa Trạch Lâm |
3.Ly |
Thiên Hỏa Đồng Nhân |
Trạch Hỏa Cách |
Thuần Ly |
Lôi Hỏa Phong |
Phong Hỏa Gia Nhân |
Thủy Hỏa Ký Tế |
Sơn Hỏa Bí |
Địa Hỏa Minh Di |
4.Chấn |
Thiên Lôi Vô Vọng |
Trạch Lôi Tùy |
Hỏa Lôi Phệ Hạp |
Thuần Chấn |
Phong Lôi Ích |
Thủy Lôi Truân |
Sơn Lôi Di |
Địa Lôi Phục |
5.Tốn |
Thiên Phong Cấu |
Trạch Phong Đại Quá |
Hỏa Phong Đỉnh |
Lôi Phong Hằng |
Thuần Tốn |
Thủy Phong Tỉnh |
Sơn Phong Cổ |
Địa Phong Thăng |
6.Khảm |
Thiên Thủy Tụng |
Trạch Thủy Khốn |
Hỏa Thủy Vị Tế |
Lôi Thủy Giải |
Phong Thủy Hoán |
Thuần Khảm |
Sơn Thủy Mông |
Địa Thủy Sư |
7. Cấn |
Thiên Sơn Độn |
Trạch Sơn Hàm |
Hỏa Sơn Lữ |
Lôi Sơn Tiểu Quá |
Phong Sơn Tiệm |
Thủy Sơn Kiển |
Thuần Cấn |
Địa Sơn Khiêm |
8(0).Khôn |
Thiên Địa Bĩ |
Trạch Địa Tụy |
Hỏa Địa Tấn |
Lôi Địa Dự |
Phong Địa Quan |
Thủy Địa Tỷ |
Sơn Địa Bác |
Thuần Khôn |
Vd: bạn có sim số là: 0352577386. Xác định 5 số đầu là 03525 và 5 số cuối là 77386. Tính tổng lần lượt của 5 số đầu và 5 số cuối: 0+3+5+2+5=15; 7+7+3+8+6=31.
- Lấy 15/ 8 =1 (dư 7), 7 đối chiếu trong bảng, ta được thượng quái là Cấn.
- Lấy 31/8 = 3 (dư 7), 7 đối chiếu trong bảng, ta được hạ quái là Cấn.
- Ghép quẻ Thượng Quái và Hạ Quái, ta được quẻ Thuần Cấn.
“Thuần Cấn” – quẻ Cát, hứa hẹn sẽ đem đến may mắn trong quá trình sử dụng.
Chọn sim số đẹp phong thủy theo năm sinh
Mỗi con số đều mang đến một ý nghĩa riêng nhất định và riêng biệt tùy thuộc vào cung mệnh, tuổi tác của mỗi người. Để chọn được 1 chiếc sim hợp phong thủy theo ngày tháng năm sinh, các bạn có thể áp dụng chọn theo số sinh.
Các số sinh thông thường sẽ nằm ở cuối của dãy số sim, nhưng cũng có thể đặt ở vị trí khác để cân bằng sự hài hòa giữa các con số trong sim. Số sinh mang đến vượng khí tốt cho chủ sở hữu cho cả đường công danh tài lộc và gia đạo.
Số sinh được tính như sau: cộng tất cả các con số trong ngày tháng năm sinh cộng lại với nhau, lấy kết quả cộng được đem chia cho 9. Số dư của phép tính này chính là số sinh của bạn.
Áp dụng thuyết ngũ hành, ta có các con số may mắn với từng cung mệnh như sau:
- Mệnh Kim: 3, 4
- Mệnh Thủy: 0, 1
- Mệnh Mộc: 6, 7
- Mệnh Hỏa: 9
- Mệnh Thổ: 2, 5, 8
VD: Bạn sinh ngày 28/09/1998. Thực hiện tính số sinh như sau:
- Bước 1: Tính tổng: 2+8+0+9+1+9+9+8 = 46
- Bước 2: 46/9 = 5 (dư 1). Vậy số sinh của sim số là số 1
Lựa chọn sim số đẹp để phục vụ công việc trở thành nhu cầu phổ biến của hầu hết người dùng từ cá nhân đến tổ chức. Chính vì thế Sim Mai Vàng hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những thông tin thật sự hữu ích.
Hãy để lại bình luận của bạn với chúng tôi