Hướng dẫn đăng ký gói cước Viettel chính xác và nhanh nhất
Viettel hiện đang là nhà mạng cung cấp nhiều gói cước rẻ và đa dạng nhất hiện nay. Bài viết này, Sim Mai Vàng hân hạnh chia sẻ với các bạn chi tiết từng gói dịch vụ và những cách đăng ký gói cước Viettel đơn giản và thuận tiện nhất.
Mỗi người dùng sẽ có nhu cầu liên lạc khác nhau, thấu hiểu điều đó, Viettel đã thiết kế rất nhiều gói dịch phong phú, tiết kiệm cho người dùng. Để lựa chọn và đăng ký được gói dịch vụ phù hợp, mời các bạn tham khảo nội dung sau:
Cách đăng ký chặn cuộc gọi Viettel
Bạn cảm thấy phiền toái vì những cuộc gọi và tin nhắn rác, bạn không muốn mất thời gian và cảm xúc với chúng. Hãy đăng ký dịch vụ All Blocking của Viettel, như sau:
- Soạn DK gửi 909 (7000đ/tháng).
- Đăng ký qua qua USSD: Bấm *098# , bấm phím chọn DV GTGT.
Hướng dẫn cách đăng ký chặn cuộc gọi Viettel đơn giản
Cách đăng ký thông báo cuộc gọi nhỡ Viettel
Dịch vụ thông báo cuộc gọi nhỡ với mức phí 5.5000đ/tháng. Để đăng ký bạn soạn tin nhắn theo cú pháp:
- DK gửi 193.
- Hủy đăng ký soạn: HUY gửi 193.
Hướng dẫn cách đăng ký thông báo cuộc gọi nhỡ Viettel chính xác và mới nhất
Cách đăng ký 100 tin nhắn Viettel
Gói cước 100 tin nhắn/ ngày, có mức phí 3.000đ/ngày. Để đăng ký bạn soạn tin nhắn theo cú pháp:
- SMS100 gửi 170 (phí gửi tin nhắn 100đ/tin).
- Hủy đăng ký soạn: HUY SMS100 gửi 170.
Hướng dẫn cách đăng ký 100 tin nhắn Viettel giá rẻ tiết kiệm và chi tiết
Cách đăng ký dịch vụ Roaming Viettel
Để sử dụng dịch vụ chuyển vùng - Roaming Viettel, bạn soạn tin nhắn theo cú pháp sau:
- CVQT gửi 138
- Hủy đăng ký soạn: HUY gửi 138 hoặc bấm *098*1*10*2# và bấm Gọi.
Bật mí cách đăng ký dịch vụ Roaming Viettel chính xác nhất
Cách đăng ký đề nghị gọi lại Viettel
Để đăng ký dịch vụ, bạn soạn tin nhắn theo cú pháp:
SĐT yêu cầu gọi lại <cách> Nội dung cần nhắn, gửi 9119 (Miễn phí)
Lưu ý:
- Dịch vụ này chỉ áp dụng cho các thuê bao cùng mạng Viettel.
- Độ dài của tin nhắn gửi đến 9119 không quá 30 ký tự (bao gồm cả số điện thoại + nội dung tin cần nhắn).
- Mỗi lần nạp thẻ khách hàng sẽ có 3 tin nhắn Call Me Back.
Hướng dẫn cách đăng ký đề nghị gọi lại Viettel hoàn toàn miễn phí
Cách đăng ký gói cước sim sinh viên Viettel
Gói MIMAXSV
Để đăng ký dịch vụ, bạn soạn tin nhắn theo cú pháp:
- Mimaxsv gửi 191.
- Mimaxsv 862360487 (Mã Đk mặc định) gửi 9123.
- HUY DATA gửi 191 (Miễn phí).
Gói ST90SV
Để đăng ký dịch vụ, bạn soạn tin nhắn theo cú pháp:
- ST90SV gửi 191
- HUY gửi 191 và soạn tiếp Y gửi 191
Tham khảo gói cước sim sinh viên Viettel giá rẻ nhất hiện nay
Cách đăng ký gói cước 3G, 4G Viettel
Gói 3G/4G 1 ngày
Gói cước |
Đăng ký/ Hủy |
Data |
Cước phí/ngày |
MI5D |
Đăng ký: MI5D gửi 191 Hủy: HUY MI5D gửi 191 |
500MB |
5.000đ |
WC1 |
Đăng ký: WC gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
1GB |
9.000đ |
MI10D |
Đăng ký: MI10D gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
2GB |
10.000đ |
G3 |
Đăng ký: G3 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
3GB |
9.000đ |
WC2 |
Đăng ký: WC2 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
5GB |
20.000đ |
Một số thuê nằm trong danh sách khuyến mãi, sẽ được đăng ký một số gói cước ưu đãi như sau:
Gói cước |
Đăng ký/ Hủy |
Data |
Cước phí/ngày |
ST5K |
Đăng ký: ST5K gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
500MB |
5.000đ |
MI7D |
Đăng ký: MI7D gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
700MB |
7.000đ |
ST10K |
Đăng ký: ST10K gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
2GB |
10.000đ |
Gói 3G/4G 3,5,7 ngày
Gói cước |
Đăng ký/ Hủy |
Data |
Cước phí/ngày |
3MI5D |
Đăng ký: 3MI5D gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
1.5GB |
15.000đ/ 3 ngày |
ST15K |
Đăng ký: ST15K gửi 191 Hủy: HUY ST15K gửi 191 |
3GB |
15.000đ/ 3 ngày |
MI20K |
Đăng ký: MI20K gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
2GB |
20.000đ/ 5 ngày |
MI20T |
Đăng ký: MI20T gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
2GB |
20.000đ/ 7 ngày |
7MI5D |
Đăng ký: 7MI5D gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
3.5GB |
35.000đ/ 7 ngày |
ST30K |
Đăng ký: Soạn ST30K gửi 191 Hủy: HUY ST30K gui 191 |
7GB |
30.000đ/ 7 ngày |
MI50K |
Đăng ký: Soạn ST50K gửi 191 Hủy: HUY ST50K gửi 191 |
5GB |
50.000đ/ 7 ngà |
Gói 3G/4G tháng
Tất cả các gói dịch vụ dưới đây đề miễn phí sử dụng dữ liệu tốc độ thường, khi hết dung lượng tốc độ cao.
Gói cước |
Đăng ký/ Hủy |
Data |
Cước phí/tháng |
Gói cước áp dụng cho tất cả thuê bao trả trước và trả sau |
|||
MIMAX70 |
Đăng ký: MIMAX70 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
3GB |
70.000đ |
MIMAX90 |
Đăng ký: MIMAX90 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
5GB |
90.000đ |
MIMAX125 |
Đăng ký: MIMAX125 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
8GB |
125.000đ |
MIMAX200 |
Đăng ký: MIMAX200 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
15GB |
200.000đ |
UMAX300 |
Đăng ký: MIMAX300 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
30GB |
300.000đ |
Gói cước áp dụng cho thuê bao là học sinh, sinh viên. |
|||
MIMAXSV |
Đăng ký: MIMAXSV gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
5GB |
50.000đ |
Gói cước áp dụng cho thuê bao nằm trong danh sách được khuyến mãi. |
|||
XL90U |
Đăng ký: XL90U gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
9GB |
90.000đ |
F90U |
Đăng ký: F90U gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
5GB |
90.000đ |
ST120U |
Đăng ký: ST120U gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
30GB |
120.000đ |
F120U |
Đăng ký: F120U gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
7GB |
120.000đ |
Gói data 3G/4G VIP dành riêng cho khách hàng thân thiết.
Tên |
Đăng ký/ Hủy |
Data |
Cước phí |
V90 |
Đăng ký: V90 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
60GB và miễn phí:
|
90.000đ |
V120 |
Đăng ký: V120 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
60GB và miễn phí:
|
120.000đ |
ST70 |
Đăng ký: ST70 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
30GB |
70.000đ |
ST90 |
Đăng ký: ST90 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
60GB |
90.000đ |
ST120 |
Đăng ký: ST120 gửi 191 Hủy: HUY gửi 191 |
28GB (28 ngày) |
120.000đ |
Cách đăng ký gói cước Viettel phổ biến
Đăng ký gói cước nghe gọi Viettel
Gọi nội mạng Viettel 1 ngày
Gói cước |
Đăng ký/ Hủy |
Ưu đãi |
Cước phí/tháng |
FT2 |
FT2, gửi 109 |
Miễn phí 20 phút gọi |
2.000đ |
FT3N |
FT3N, gửi 109 |
Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 10 phút |
3.000đ |
FT5 |
FT5, gửi 109 |
Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel (tối đa 15 phút/ cuộc gọi) |
5.000đ |
V5 |
V5 gửi 109 |
15 phút |
5.000đ |
V2K |
V2K, gửi 109 |
20 phút gọi nội mạng |
2.000đ |
V3K |
V3K gửi 109 |
30 phút gọi nội mạng |
3.000đ |
V5K |
V5K gửi 109 |
25 phút + 250 MB |
5.000đ |
V7K |
V7K gửi 109 |
70 phút + 350 MB |
7.000đ |
V10K |
V10K gửi 109 |
100 phút + 500 MB |
10.000đ |
V15K |
V15K gửi 109 |
150 phút + 1,5 GB |
15.000đ |
V5N |
V5N gửi 109 |
15 phút |
5.000đ |
V5D |
V5D gửi 109 |
25 phút+250MB |
5.000đ |
V7D |
V7D gửi 109 |
350 phút+70 MB |
7.000đ |
Đăng ký gói cước nghe gọi Viettel nội ngoại mạng mới nhất
Gói cước gọi nội mạng Viettel 1 tuần
Tên gói |
Cách đăng ký |
Ưu đãi |
Giá cước /7 ngày |
C20K |
C20K gửi 109 |
1GB + 50 phút |
20.000đ |
C20D |
C20D gửi 109 |
1GB + 50 phút |
20.000đ |
FT50 |
FT50 gửi 109 |
7GB + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng. |
50.000đ |
F30 |
F30 gửi 109 |
3GB + Miễn phí các cuộc gọi nội mạng. |
30.000đ |
T15K |
T15K gửi 109 |
50MB + 75 phút nội mạng |
15.000đ |
T15D |
T15D gửi 109 |
150MB + 75 phút nội mạng |
15.000đ |
Các gói cước gọi nội mạng Viettel 1 tháng.
Tên gói |
Cách đăng ký |
Ưu đãi |
Cước phí |
V85 |
Soạn V85 gửi 109 |
310 phút |
85.000đ |
V90 |
V90 gửi 109 |
2GB/ngày, miễn phí:
|
90.000đ |
CDSV |
CDSV gửi 109 |
Miễn phí:
|
15.000đ |
B100K |
B100K gửi 109 |
600MB và 500 phút |
100.000đ |
B150K |
B150K gửi 109 |
1.5GB và 500 phút |
150.000đ |
B185 |
B185 gửi 109 |
1.9GB và 500 phút |
185.000đ |
B190 |
B190 gửi 109 |
2GB và 515 phút |
190.000đ |
B210 |
B190 gửi 109 |
2.4GB và 570 phút |
210.000đ |
B230 |
B230 gửi 109 |
2.8GB và 630 phút |
230.000đ |
B255 |
B255 gửi 109 |
3.1GB và 720 phút |
255.000đ |
B260 |
B260 gửi 109 |
3.3GB và 750 phút |
260.000đ |
B285 |
B285 gửi 109 |
4GB và 850p |
285.000đ |
B315 |
B315 gửi 109 |
4.5GB và 850 phút |
315.000đ |
B355 |
B355 gửi 109 |
5.2GB và 1.200 phút |
355.000đ |
B450 |
B450 gửi 109 |
8GB và 1450 phút |
450.000đ |
B120D |
B120D gửi 109 |
2GB và 300 phút |
450.000đ |
C30K |
C30K gửi 109 |
700MB và 70 phút |
30.000đ |
C50K |
C50K gửi 109 |
1.2GB và 100 phút |
50.000đ |
C70K |
C70K gửi 109 |
1.5GB và 150 phút |
70.000đ |
C90K |
C90K gửi 109 |
3GB và 200 phút |
90.000đ |
C120K |
C120K gửi 109 |
4GBvà 250 phút |
120.000đ |
C150K |
C150K gửi 109 |
5GB và 300 phút |
150.000đ |
C200K |
C200K gửi 109 |
6.5 GB và 500 phút |
200.000đ |
DK50 |
DK50 gửi 109 |
500 phút |
200.000đ |
DB59 |
DB59 gửi 109 |
Miễn phí :
|
59.000đ |
F70 |
F70 gửi 109 |
3GB/ tháng, miễn phí:
|
70.000đ |
F90 |
F90 gửi 109 |
5GB/ tháng, miễn phí:
|
90.000đ |
F120 |
F120 gửi 109 |
7GB/ tháng, Miễn phí:
|
120.000đ |
F140 |
F140 gửi 109 |
8GB, Miễn phí:
|
140.000đ |
F190 |
F190 gửi 109 |
9GB/ tháng, Miễn phí:
|
190.000đ |
F120U |
F120U gửi 109 |
7GB/ tháng, Miễn phí:
|
120.000đ |
G70N |
G70N gửi 109 |
3GB, Miễn phí: < 10 phút nội mạng và ngoại mạng” |
70.000đ |
Hi90 |
HI90 gửi 109 |
3GB, 200 phút và 30 SMS |
90.000đ |
HS30 |
HS30 gửi 109 |
100 phút và 300 sms |
30.000đ |
HS50 |
HS50 gửi 109 |
2GB, 200 phút và 200 sms |
50.000đ |
KM29 |
KM29 gửi 109 |
100 phút |
29.000đ |
KM49 |
KM49 gửi 109 |
200 phút |
49.000đ |
KM30S |
KM30S gửi 109 |
100 phút |
30.000đ |
KM50S |
KM50S gửi 109 |
200 phút |
50.000đ |
KM70S |
KM70S gửi 109 |
300 phút |
70.000đ |
KM100S |
KM100S gửi 109 |
500 phút |
100.000đ |
KM130S |
KM130S gửi 109 |
1.5GB và 400 phút |
130.000đ |
KM150S |
KM150S gửi 109 |
3GB và 350 phút |
150.000đ |
KM200S |
KM200S gửi 109 |
5GB và 500 phút |
200.000đ |
KM250S |
KM250S gửi 109 |
6GB và 600 phút và 100 SMS |
250.000đ |
KM300S |
KM300S gửi 109 |
8GB và 650 phút và 150 SMS |
300.000đ |
KM350S |
KM350S gửi 109 |
9GB và 800 phút và 200 SMS |
350.000đ |
KM120V |
KM120V gửi 109 |
650 phút và 250 SMS |
120.000đ |
KM150V |
KM150V gửi 109 |
850 phút và 300 SMS |
150.000đ |
KM200V |
KM200V gửi 109 |
1.200 phút và 350 SMS |
200.000đ |
KM250V |
KM250V gửi 109 |
1500 phút và 400SMS |
250.000đ |
KM300V |
KM300V gửi 109 |
1800 phút và 400SMS |
300.000đ |
QTI60 |
QTI60 gửi 109 |
6GB/ tháng, Miễn phí:
|
60.000đ |
ST150 |
ST150 gửi 109 |
28GB/ 28 ngày,Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút |
|
ST200 |
ST200 gửi 109 |
2GB/ ngày, Miễn phí:
|
|
T20D |
T20D gửi 109 |
Cộng 200.000đ gọi nội mạng |
20.000đ |
T50K |
T50K gửi 109 |
200 phút và 100 SMS |
50.000đ |
T70K |
T70K gửi 109 |
500 phút và 150 SMS |
70.000đ |
T80K |
T80K gửi 109 |
500 phút và 500 SMS |
80.000đ |
T400 |
T400K gửi 109 |
Miễn phí:
|
400.000đ |
T500 |
T500 gửi 109 |
30GB, Miễn phí :
|
500.000đ |
V50S |
V50S gửi 109 |
300MB và 200 phút |
50.000đ |
V90S |
V90S gửi 109 |
2GB/ngày, miễn phí:
|
90.000đ |
V120 |
V120 gửi 109 |
2GB/ ngày, Miễn phí:
|
120.000đ |
V300S |
V300S gửi 109 |
6GB và 300 phút liên mạng |
300.000đ |
VTTRE |
VTTRE gửi 109 |
1GB và 100 phút |
50.000đ |
VTVUI |
VTVUI gửi 109 |
2.5GB và 250 phút |
50.000đ |
V30K |
V30K gửi 109 |
200 MB và 100 phút |
30.000đ |
V50K |
V50K gửi 109 |
100 phút |
50.000đ |
V70K |
V70K gửi 109 |
400MB và 250 phút |
70.000đ |
V90K |
V90K gửi 109 |
1GB và 300 phút |
90.000đ |
V120K |
V120K gửi 109 |
1.5GB và 400 phút |
120.000đ |
V150K |
V150K gửi 109 |
2.5GB và 500 phút |
150.000đ |
V200K |
V200K gửi 109 |
3.5GB và 600 phút |
200.000đ |
VIP30X |
VIP30X gửi 109 |
60 phút liên mạng |
30.000đ |
VIP50X |
VIP50X gửi 109 |
100 phút liên mạng |
50.000đ |
VIP100X |
VIP100X gửi 109 |
200 phút liên mạng |
100.000đ |
VIP150X |
VIP150X gửi 109 |
300 phút liên mạng |
150.000đ |
VIP200X |
VIP200X gửi 109 |
400 phút liên mạng |
200.000đ |
VIP300X |
VIP300X gửi 109 |
600 phút liên mạng |
300.000đ |
Gói cước trả trước Viettel
Viettel đang cung cấp một số gói cước trả trước như sau:
- Gói cước Tomato.
- Gói cước SEA+
- Gói cước 7Colors.
- Gói cước Tomato buôn làng.
- Gói cước Tom690.
- Gói cước Economy.
- Gói cước Hi School (gói cước học sinh).
- Gói cước Student (gói cước sinh viên).
- Gói cước Speak Sim.
Xem các gói cước trả trước Viettel và những ưu đãi khủng bạn không nên bỏ lỡ
Gói cước trả sau Viettel
Các gói cước trả sau của Viettel đang là giải pháp giúp người dùng tối ưu chi phí cho dữ liệu truy cập, cuộc gọi và tin nhắn hàng tháng.
Tên gói |
Cước phí /tháng (đã có VAT) |
Miễn phí |
||
Thoại nội mạng (phút) |
Thoại ngoại mạng |
Data tốc độ cao |
||
T80 |
80.000đ |
300 |
0 |
– |
T100 |
100.000đ |
1.000 |
10 |
– |
T100X |
100.000đ |
200 |
50 |
– |
T150 |
150.000đ |
1.000 |
100 |
3GB |
T200 |
200.000đ |
2.000 |
150 |
Các gói cước trả sau Viettel và cách đăng ký
Gói cước gia đình Viettel Family
Family là gói cước nhóm khách hàng từ 2 đến 4 thuê bao trả sau của Viettel, để đăng ký sử dụng dành cho dịch vụ, các bạn soạn tin nhắn theo cú pháp:
- DK SĐT1 SĐT2 gửi 157.
- TD SDT_Cũ SDT_Mới gửi 157
Giá cước gói cước gia đình Viettel.
- Cước hàng tháng : 50.000đ.
- Gói nội mạng: 890đ/ phút.
- Gọi ngoại mạng: 1.090đ/phút.
- SMS nội mạng trong nước: 300đ/tin.
- SMS ngoại mạng trong nước: 350đ/tin.
- SMS quốc tế: 2.500đ/tin.
Thông tin về gói cước gia đình Viettel Family mới nhất
Gói cước Exstudent Viettel
Exstudent Viettel là gói cước dành cho các cựu sinh viên (Student). Các loại sim sinh viên đều có thời hạn từ 4 đến 5 năm. Và sau khi hết bạn theo quy định, hệ thống sẽ tự động chuyển sim Student sang sim Exstudent.
Thông tin gói cước Exstudent Viettel cập nhập mới nhất
Trên đây, là bài viết tổng hợp hướng dẫn đăng ký các gói cước Viettel, hy vọng rằng, bài viết đã mang đến cho bạn những nội dung hữu ích.
Hãy để lại bình luận của bạn với chúng tôi