Top 5 các gói cước trả sau Mobifone phổ biến hiện nay
Ngày nay, sự lựa chọn tốt nhất khi sử dụng điện thoại cho cá nhân và doanh nghiệp đó là sim trả sau. Vì sim kích hoạt gói cước trả sau Mobifone là dạng sim mà cho khách hàng sử dụng các dịch vụ của nhà mạng sau đó mới thanh toán cước phí. Hơn nữa, nhà mạng đang phát triển các gói cước với nhiều ưu đãi dành cho khách hàng. Vì thế, hãy cùng Sim Mai Vàng tham khảo các gói cước trả sau Mobifone ở bài viết dưới đây.
.jpg)
Tóm tắt bài viết
- Danh sách các gói cước trả sau Mobifone
- Gói cước trả sau Mobifone cho cá nhân
- Gói cước trả sau Mobifone phổ biến
- Gói cước trả sau Mobifone theo combo
- Gói cước trả sau Mobifone cho doanh nghiệp
- Lợi ích khi sử dụng dịch vụ di động trả sau Mobifone
- Cách đăng ký sim di động trả sau Mobifone
- Khách hàng cá nhân
- Khách hàng doanh nghiệp
- Cách chuyển đổi trả trước sang trả sau
Danh sách các gói cước trả sau Mobifone
Hiện nay, nhà mạng Mobifone phát triển nhiều gói cước với nhiều ưu đãi khác nhau. Do đó, các bạn hãy cùng theo dõi các gói cước với chi phí như sau:
Gói cước trả sau Mobifone cho cá nhân
Gói cước trả sau Mobifone phổ biến
Tên gói cước |
Phí đăng ký |
Ưu đãi |
M69 |
69.000đ/1 tháng |
Nội mạng 1000 phút |
M101 |
101.000đ/1 tháng |
Nội mạng 1000 phút 60 phút miễn phí trong nước |
M179 |
179.000đ/1 tháng |
Nội mạng 1000 phút 170 phút miễn phí trong nước |
CK89 |
89.000đ/1 tháng |
Nội mạng 890 phút, 89 tin nhắn Data 890 MB |
M199 |
199.000đ/1 tháng |
Nội mạng 300 phút Data 3GB |
Lưu ý: Khi kích hoạt các gói cước trên thì ngoài phí đăng ký, các bạn cần trả thêm 49.000đ phí.
Gói cước trả sau Mobifone theo combo
Tên gói cước |
Phí đăng ký |
Ưu đãi |
MF69 |
69.000đ |
Nội mạng 1000 phút |
MF99 |
99.000đ |
Nội mạng 1000 phút Ngoại mạng 40 phút Data 5 GB |
MF149 |
149.000đ |
Nội mạng 1500 phút Ngoại mạng 80 phút Data 8 GB |
MF150 |
150.000đ |
Nội mạng 100 phút Ngoại mạng 200 phút Data 4GB |
MF 179 |
179.000đ |
Nội mạng 100 phút Ngoại mạng 60 phút |
MF199 |
199.000đ |
Nội mạng 1500 phút Ngoại mạng 160 phút Data 9GB |
MF299 |
299.000đ |
Nội mạng 2000 phút Ngoại mạng 300 phút Data 12 GB |
MF 399 |
399.000đ |
Nội mạng 3000 phút Ngoại mạng 400 phút Data 17GB |
MF 499 |
499.000đ |
Nội mạng 4000 phút Ngoại mạng 400 phút Data 22GB |
MF599 |
599.000đ |
Nội mạng 5000 phút Ngoại mạng 600 phút Data 25GB |
MF799 |
799.000đ |
Nội mạng 7000 phút Ngoại mạng 700 phút Data 35 GB |
MF999 |
999.000đ |
Nội mạng 10.000 phút Ngoại mạng 1000 phút Data 45GB |
Lưu ý: Không tốn phí gì ngoài phí đăng ký gói cước.
Top 2 cách đăng ký chặn cuộc gọi Mobifone mới nhất
Top 2 cách đăng ký thông báo cuộc gọi nhỡ Mobifone
Top 4 cách đăng ký 100 tin nhắn Mobifone phổ biến nhất
2 cách đăng ký dịch vụ Roaming Mobifone mới nhất
Top 2 cách đăng ký đề nghị gọi lại Mobifone phổ biến nhất
Gói cước trả sau Mobifone cho doanh nghiệp

Tên gói cước |
Phí đăng ký |
Ưu đãi |
E109 |
109.000đ |
Nội mạng 500 phút, 100 tin nhắn Ngoại mạng 150 phút Data 1GB/1 ngày |
E129 |
129.000đ |
Nội mạng 1000 phút Ngoại mạng 100 phút Data 5GB |
E229 |
229.000đ |
Nội mạng 2000 phút Ngoại mạng 200 phút Data 10 GB |
E329 |
329.000đ |
Nội mạng 3000 phút Ngoại mạng 300 phút Data 15GB |
E429 |
429.000đ |
Nội mạng 4000 phút Ngoại mạng 400 phút Data 20GB |
E529 |
529.000đ |
Nội mạng 5000 phút Ngoại mạng 500 phút Data 25GB |
E729 |
729.000đ |
Nội mạng 7000 phút Ngoại mạng 700 phút Data 35 GB |
E929 |
929.000đ |
Nội mạng 10.000 phút Ngoại mạng 1.000 phút Data 40 GB |
E169 |
169.000đ |
Nội mạng 750 phút Ngoại mạng 250 phút Gọi quốc tế 10 phút Data 4GB/1 ngày |
E379 |
379.000đ |
Nội mạng 1000 phút, 250 tin nhắn Trong nước 500 phút, quốc tế 50 phút 6GB/1 ngày |
E999 |
999.000đ |
Nội mạng 2.500 phút, 500 tin nhắn Trong nước 1.250 phút, 500 tin nhắn Quốc tế 50 phút 10GB/1 ngày |
E save |
110.000đ |
Nội mạng 600 phút, 300 tin nhắn Trong nước 180 phút Data 4GB/31 ngày |
E mid |
166.000đ |
Nội mạng 1000 phút, 600 tin nhắn Trong nước 270 phút Data 6GB/31 ngày |
E high |
188.000đ |
Nội mạng 1.100 phút, 800 tin nhắn Trong nước 300 phút Data 8GB/ 31 ngày |
GM CL |
251.000đ |
Nội mạng 4000 phút, 100 tin nhắn Trong nước 300 phút Data 5GB |
Sclass |
451.000đ |
Nội mạng 4000 phút, 300 tin nhắn Trong nước 500 phút Data 20 GB |
Lưu ý: Thời hạn sử dụng gói cước này là 31 ngày.
Top 5 gói cước sim sinh viên Mobifone nhanh nhất
Cách đăng ký 3G Mobifone phổ biến nhất hiện nay
Cách đăng ký 4G Mobifone thịnh hành nhất hiện nay
Top 5 gói cước nghe gọi Mobifone ưu đãi nhất hiện nay
3 gói cước trả trước Mobifone mà mọi người cần biết
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ di động trả sau Mobifone
Ngoài biết các gói cước cũng như ưu đãi khi sử dụng thì các bạn cần biết đến lợi ích khi sử dụng gói cước trả sau Mobifone. Vì thế, các bạn hãy cùng tham khảo các lợi ích như sau:
- Nhiều gói cước ưu đãi cho khách hàng.
- Cước gọi, sms ưu đãi hơn so với trả trước.
- Dù quên nạp tiền hay đến nơi không thể mua card vẫn không bị gián đoạn cuộc gọi.
- Các bạn có thể thực hiện thanh toán phí trả sau thông qua nhiều cách như momo, thẻ ATM,…
- Liên hệ với tổng đài sẽ không tốn phí.
Bạn có thể xem tường tận các cách đăng ký gói cước Mobifone mới nhất được cập nhật chi tiết nhất của Sim Mai Vàng.
Cách đăng ký sim di động trả sau Mobifone
Như các bạn đã biết, sử dụng sim trả sau Mobifone mang đến cho khách hàng nhiều lợi ích. Vì thế, đối với sim trả sau Mobifone thì các bạn có thể thực hiện việc đăng ký theo từng dạng khách hàng như sau:

Khách hàng cá nhân
Các bạn cần thực hiện việc đăng ký hòa mạng sim trả sau Mobifone tại điểm giao dịch. Đồng thời, các bạn không cần phải mua sim trước mới có thể đăng ký mà có thể nhận sim trực tiếp tại cửa hàng.
Hơn nữa, trước khi đến điểm giao dịch thì các bạn cần chuẩn bị 1 số giấy tờ cần thiết như sau:
- Thẻ CCCD bản gốc.
- Nếu nơi đăng ký đúng địa chỉ trên CCCD thì không cần mang những giấy tờ khác.
- Còn nếu nơi đăng ký không đúng với địa chỉ trên CCCD thì cần mạng SHK hoặc giấy tạm trú.
Khách hàng doanh nghiệp
Tùy theo doanh nghiệp của các bạn mà có những thủ tục kèm theo khi đăng ký gói cước trả sau Mobifone. Tuy nhiên, các bạn có thể chuẩn bị trước các một số giấy tờ cơ bản như sau:
- Bản sao giấy phép kinh doanh.
- Giấy hợp đồng sử dụng sim trả sau.
Ngoài ra, nếu người đi đăng ký không phải chính chủ công ty thì các bạn phải có giấy ủy quyền mới có thể đăng ký.
Cách đăng ký gói cước HD200 Mobifone
Hướng dẫn đăng ký gói cước M50 Mobifone
Tiết kiệm hết ga với gói cước MobiGold MobiFone
Cách chuyển đổi trả trước sang trả sau
Việc chuyển đổi từ trả trước sang trả sau các bạn có thể thực hiện trực tiếp tại điểm giao dịch của nhà mạng Mobifone. Đồng thời, tùy vào bản thân của bạn đăng ký theo cá nhân hay doanh nghiệp mà phải chuẩn bị các giấy tờ tương ứng.
Hơn nữa, điền toàn bộ các thông tin cần thiết để chuyển đổi trả trước sang trả sau theo yêu cầu của nhân viên cửa hàng. Ngoài ra, các bạn còn phải chọn gói cước trả sau mà nhà mạng đã hỗ trợ thích hợp với nhu cầu.
Bên cạnh đó, các bạn cần phải nhớ 1 số lưu ý để việc chuyển đổi trả sau sang trả trước tốt nhất như sau :
- Các ưu đãi, khuyến mãi của gói cước trả trước sẽ không được bảo lưu nhưng tiền trong tài khoản sẽ được chuyển vào việc thanh toán vào cuối tháng
- Không thay đổi số điện thoại đang sử dụng
- Cước phí chuyển đổi là 50.000đ ( nếu các bạn có nhu cầu thay luôn sim), 25.000đ ( nếu không muốn thay đổi sim).
Mặt khác, việc chuyển đổi trả trước sang trả sau cũng không mất quá nhiều thời gian và tầm 30 phút có thể hoàn thành việc chuyển đổi.
Trên đây là những thông tin về các gói cước trả sau Mobifone mà Sim Mai Vàng đã thu thập được. Hy vọng thông qua những thông tin trên, các bạn có thể chọn lựa gói cước phù hợp nhất cho sim trả sau của mình.
Lướt Web tẹt ga với gói cước f70 Mobifone
Hướng dẫn đăng ký gọi 2 số miễn phí sim Ba Khía chuẩn
Hướng dẫn cách đăng ký sim F500 MobiFone nhanh chóng
Buôn cháy máy - Lướt Web thả ga với gói cước C79 MobiFone
Hãy để lại bình luận của bạn với chúng tôi